Thông báo về việc lựa chọn tổ chức đấu giá bán đấu giá tài sản

02/10/2023
Tổng Công ty chúng tôi trân trọng kính mời quý đơn vị có chức năng đấu giá tại Thành phố Hồ Chí Minh gửi hồ sơ chào giá cho Tổng Công ty theo nội dung cụ thể như sau:
1. Tên, địa chỉ của đơn vị có tài sản đấu giá
- Tên đơn vị: Tổng Công ty Công Nghiệp Sài Gòn – TNHH Một thành viên.
- Địa chỉ: 58-60 Nguyễn Tất Thành, Phường 13, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh.
2. Tên tài sản, chất lượng, địa chỉ của tài sản đấu giá
- Tài sản cố định – công cụ dụng cụ tại 02 địa chỉ nhà, đất: số 347 (số cũ 11/121) đường Lê Đức Thọ, phường 17, quận Gò Vấp và số 2/149A đường Quang Trung, phường Hiệp Phú, Thành phố Thủ Đức theo danh mục đính kèm.
- Tổng giá khởi điểm toàn bộ 37 tài sản, thiết bị máy móc, vật tư, công cụ dụng cụ là: 510.000.000 đồng (bằng chữ: năm trăm mười triệu đồng chẵn).
- Giá khởi điểm trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng, các chi phí tháo, bốc dỡ, vận chuyển từ địa điểm của bên bán do bên mua chịu.
3. Tiêu chí lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản
- Bảng tiêu chí, chấm điểm lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản: theo Thông tư số 02/2022/TT-BTP ngày 08 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp, như sau:
TT Nội dung Mức tối đa
I Cơ sở vật chất, trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá đối với loại tài sản đấu giá 23,0
1 Cơ sở vật chất bảo đảm cho việc đấu giá 11,0
1.1 Có trụ sở ổn định, địa chỉ rõ ràng kèm theo thông tin liên hệ (số điện thoại, fax, địa chỉ thư điện tử…) 6,0
1.2 Địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá được bố trí ở vị trí công khai, thuận tiện 5,0
2 Trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho việc đấu giá 8,0
2.1 Có máy in, máy vi tính, máy chiếu, thùng đựng phiếu trả giá bảo đảm an toàn, bảo mật và các phương tiện khác bảo đảm cho việc đấu giá 4,0
2.2 Có hệ thống camera giám sát hoặc thiết bị ghi hình tại nơi bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá; nơi tổ chức cuộc đấu giá 4,0
3 Có trang thông tin điện tử đang hoạt động 2,0
4 Đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến 1,0
5 Có nơi lưu trữ hồ sơ đấu giá 1,0
II Phương án đấu giá khả thi, hiệu quả(Thuyết minh đầy đủ các nội dung trong phương án) 22,0
1 Phương án đấu giá đề xuất việc tổ chức đấu giá đúng quy định của pháp luật, bảo đảm tính công khai, minh bạch, khách quan 4,0
2 Phương án đấu giá đề xuất thời gian, địa điểm bán, tiếp nhận hồ sơ tham gia đấu giá, địa điểm tổ chức cuộc đấu giá, buổi công bố giá thuận lợi cho người tham gia đấu giá; hình thức đấu giá, bước giá, số vòng đấu giá có tính khả thi và hiệu quả cao 4,0
3 Phương án đấu giá đề xuất cách thức bảo mật thông tin, chống thông đồng, dìm giá 4,0
4 Phương án đấu giá đề xuất thêm các địa điểm, hình thức niêm yết, thông báo công khai khác nhằm tăng mức độ phổ biến thông tin đấu giá 4,0
5 Phương án đấu giá đề xuất giải pháp bảo đảm an toàn, an ninh trật tự cho việc tổ chức thực hiện đấu giá 3,0
6 Phương án đấu giá đề xuất các giải pháp giải quyết các tình huống phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện việc đấu giá 3,0
III Năng lực, kinh nghiệm và uy tín của tổ chức đấu giá tài sản 45,0
1 Trong năm trước liền kề đã thực hiện hợp đồng dịch vụ đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng)
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 hoặc 1.5
6,0
1.1 Dưới 03 hợp đồng (bao gồm trường hợp không thực hiện hợp đồng nào) 2,0
1.2 Từ 03 hợp đồng đến dưới 10 hợp đồng 3,0
1.3 Từ 10 hợp đồng đến dưới 20 hợp đồng 4,0
1.4 Từ 20 hợp đồng đến dưới 30 hợp đồng 5,0
1.5 Từ 30 hợp đồng trở lên 6,0
2 Trong năm trước liền kề đã tổ chức đấu giá thành các cuộc đấu giá cùng loại tài sản với tài sản dự kiến đưa ra đấu giá có mức chênh lệch trung bình giữa giá trúng đấu giá so với giá khởi điểm (Tổ chức đấu giá tài sản liệt kê tất cả các cuộc đấu giá tài sản đã thực hiện. Người có tài sản không yêu cầu nộp bản chính hoặc bản sao hợp đồng) 
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 2.1, 2.2, 2.3, 2.4 hoặc 2.5
18,0
2.1 Dưới 20% (bao gồm trường hợp không có chênh lệch) 10,0
2.2 Từ 20% đến dưới 40% 12,0
2.3 Từ 40% đến dưới 70% 14,0
2.4 Từ 70% đến dưới 100% 16,0
2.5 Từ 100% trở lên 18,0
3 Thời gian hoạt động trong lĩnh vực đấu giá tài sản tính từ thời điểm có Quyết định thành lập hoặc được cấp Giấy đăng ký hoạt động (Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản được thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực)
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 3.1, 3.2 hoặc 3.3
5,0
3.1 Dưới 03 năm 3,0
3.2 Từ 03 năm đến dưới 05 năm 4,0
3.3 Từ 05 năm trở lên 5,0
4 Số lượng đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 4.1, 4.2 hoặc 4.3
3,0
4.1 01 đấu giá viên 1,0
4.2 Từ 02 đến dưới 05 đấu giá viên 2,0
4.3 Từ 05 đấu giá viên trở lên 3,0
5 Kinh nghiệm hành nghề của đấu giá viên của tổ chức đấu giá tài sản
(Tính từ thời điểm được cấp Thẻ đấu giá viên theo Nghị định số 05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc đăng ký danh sách đấu giá viên tại Sở Tư pháp theo Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản hoặc Thẻ đấu giá viên theo Luật Đấu giá tài sản)
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 5.1, 5.2 hoặc 5.3
4,0
5.1 Không có đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên 2,0
5.2 Từ 01 đến 02 đấu giá viên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên 3,0
5.3 Từ 03 đấu giá viên trở lên có thời gian hành nghề từ 03 năm trở lên 4,0
6 Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp hoặc đóng góp vào ngân sách Nhà nước trong năm trước liền kề, trừ thuế giá trị gia tăng
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 6.1, 6.2, 6.3 hoặc 6.4
5,0
6.1 Dưới 50 triệu đồng 2,0
6.2 Từ 50 triệu đồng đến dưới 100 triệu đồng 3,0
6.3 Từ 100 triệu đồng đến dưới 200 triệu đồng 4,0
6.4 Từ 200 triệu đồng trở lên 5,0
7 Đội ngũ nhân viên làm việc theo hợp đồng lao động
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 7.1 hoặc 7.2
3,0
7.1 Dưới 03 nhân viên (bao gồm trường hợp không có nhân viên nào) 2,0
7.2 Từ 03 nhân viên trở lên 3,0
8 Có người tập sự hành nghề trong tổ chức đấu giá tài sản trong năm trước liền kề hoặc năm nộp hồ sơ đăng ký tham gia lựa chọn 1,0
IV Thù lao dịch vụ đấu giá, chi phí đấu giá tài sản phù hợp
Chỉ chọn chấm điểm một trong các tiêu chí 1, 2 hoặc 3
5,0
1 Bằng mức thù lao dịch vụ đấu giá theo quy định của Bộ Tài chính 3,0
2 Giảm dưới 20% mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính) 4,0
3 Giảm từ 20% trở lên mức tối đa thù lao dịch vụ đấu giá (không áp dụng đối với mức thù lao phần trăm trên phần chênh lệch giá trị tài sản theo giá trúng đấu giá với giá khởi điểm theo quy định của Bộ Tài chính) 5,0
V Tiêu chí khác phù hợp với tài sản đấu giá do người có tài sản đấu giá quyết định 5,0
1 Là Tổ chức đấu giá tài sản của nhà nước 5,0
Tổng số điểm 100
VI Có tên trong danh sách các tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố  
1 Có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố Đủ điều kiện
2 Không có tên trong danh sách tổ chức đấu giá tài sản do Bộ Tư pháp công bố Không đủ điều kiện
 
4. Thời hạn, địa điểm nộp hồ sơ tham gia lựa chọn tổ chức đấu giá tài sản:
- Thời hạn nộp hồ sơ (bản cứng): từ 08 giờ 00 phút ngày 02/10/2023 (thứ Hai) đến trước 11 giờ 00 phút ngày 06/10/2023 (thứ Sáu).
- Hình thức nộp hồ sơ:
+ Nộp trực tiếp (người đến nộp phải mang theo Giấy giới thiệu và Căn cước công dân còn giá trị).
+ Nộp qua đường bưu điện (Hồ sơ gửi được tính theo dấu bưu điện trước giờ của ngày kết thúc thông báo).
- Địa điểm nộp hồ sơ (trong giờ hành chính)
+ Tổng Công ty Công Nghiệp Sài Gòn – TNHH Một Thành Viên
+ Địa chỉ: 58-60 Nguyễn Tất Thành, Phường 13, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh.
+ Tiếp nhận hồ sơ: Bà Mai Xuân Thanh – Phó Chánh Văn phòng Tổng Công ty
+ Số điện thoại:  028 38 255 999, 0908 162 516
(Chú ý: không hoàn trả hồ sơ đối với các hồ sơ không được lựa chọn).
Chi tiết theo file đính kèm - tải về